ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cinematic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cinematic


cinematic

Phát âm


Ý nghĩa

* tính từ
  thuộc về điện ảnh

Các câu ví dụ:

1. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


2. "Avengers: Endgame", directed by American duo Anthony Russo and Joe Russo, is the 22nd production by the Marvel cinematic Universe (MCU).


Xem tất cả câu ví dụ về cinematic

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…