clam /klæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con trai (Bắc Mỹ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc
(từ lóng) một đô la
as happy as a clam [at high tide]
sướng rơn
to be as close as a clam
(thông tục) câm như hến
nội động từ
bắt trai sò
dính chặt, bám chặt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câm như hến
to clamp up
(từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại
Các câu ví dụ:
1. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan Commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.
Nghĩa của câu:Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.
2. "Clam fields here are managed by the cooperative, which will distribute leaflets to about 40 local residents a day, giving them permission to dig clams," said Ngo Thanh Phong, a security guard.
Nghĩa của câu:“Ruộng ngao ở đây do HTX quản lý, mỗi ngày sẽ phát tờ rơi cho khoảng 40 người dân địa phương, cho phép họ đào ngao”, anh Ngô Thanh Phong, một nhân viên bảo vệ cho biết.
3. "Around mid-year until the Tet Lunar New Year holiday, people in the village start to dig these clams as they are growing in profusion.
Nghĩa của câu:“Khoảng giữa năm đến Tết Nguyên đán, người dân trong làng bắt đầu đi đào những loại ngao này vì chúng đang phát triển rầm rộ.
4. "This species is not as concentrated as farm-raised clams, so it is possible to go a few rounds of digging without hitting a single one.
Nghĩa của câu:“Loài này không tập trung như ngao nuôi nên có thể đi mò vài vòng mà không trúng con nào.
5. Around 11am, the clam diggers gather in a dry area where their employers collect the clams and pay their wages.
Nghĩa của câu:Khoảng 11 giờ sáng, những người khai thác ngao tập trung tại một khu vực khô ráo để chủ của họ thu gom ngao và trả tiền công cho họ.
Xem tất cả câu ví dụ về clam /klæm/