clutter /'klʌtə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng ồn ào huyên náo
sự lộn xộn, sự hỗn loạn
to be in a clutter → mất trật tự, lôn xộn
sự mất bình tĩnh
ngoại động từ
((thường) + up) làm bừa bộn, làm lộn xộn
a desk cluttered up with books and paper → bàn bừa bộn những sách và giấy
cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá)
to clutter traffic → cản trở sự đi lại
nội động từ
quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn
@clutter
(Tech) sóng dội tạp (loạn) [radda]