ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coffee

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coffee


coffee /'kɔfi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cà phê
  bột cà phê
  hột cà phê rang
  cây cà phê
  bữa ăn nhẹ có cà phê ((cũng) coffee and)
  màu cà phê

Các câu ví dụ:

1. That trend has also been driven by weak coffee prices, which have prompted Vietnamese farmers to switch to other crops, including avocados, according to Duc's department.

Nghĩa của câu:

Xu hướng đó cũng được thúc đẩy bởi giá cà phê yếu, khiến nông dân Việt Nam chuyển sang các loại cây trồng khác, trong đó có bơ, theo bộ phận của ông Đức.


2. But instead of knocking back a coffee or quaffing an energy drink, a growing number of New Yorkers are opting for a quick nap during office hours.

Nghĩa của câu:

Nhưng thay vì uống cà phê hoặc uống nước tăng lực, ngày càng nhiều người dân New York chọn chợp mắt nhanh trong giờ hành chính.


3. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


4. coffee exports grew, on-year, by 33.

Nghĩa của câu:

Xuất khẩu cà phê tăng 33 so với cùng kỳ năm trước.


5. The gardens include all kinds of plants, such as orchids, lime and kumquat, as well as blooming coffee and persimmon trees that create a truly lyrical backdrop.

Nghĩa của câu:

Các khu vườn bao gồm tất cả các loại thực vật, chẳng hạn như lan, vôi và quất, cũng như những cây cà phê và hồng đang nở rộ tạo nên một khung cảnh thực sự trữ tình.


Xem tất cả câu ví dụ về coffee /'kɔfi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…