comment /'kɔment/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lời bình luận
to make comments on an event → bình luận một sự kiện
lời chú giải, lời chú thích, lời dẫn giải
lời phê bình, lời chỉ trích
nội động từ
bình luận
to comment upon a text → bình luận một bài văn
chú thích, dẫn giải
phê bình, chỉ trích
to comment on (upon) someone's behaviour → phê bình của người nào
@comment
(Tech) chú giải, ghi chú = mark = note
Các câu ví dụ:
1. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.
Nghĩa của câu:Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.
2. His comments came as the UN was preparing to deliver aid to thousands of besieged civilians in Syria Monday amid a fragile ceasefire.
Nghĩa của câu:Bình luận của ông được đưa ra khi Liên Hợp Quốc đang chuẩn bị cung cấp viện trợ cho hàng nghìn dân thường bị bao vây ở Syria hôm thứ Hai trong bối cảnh lệnh ngừng bắn mong manh.
3. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.
Nghĩa của câu:Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
4. President Donald Trump "lit the fuse of war" against North Korea with his provocative comments to the United Nations last month, North Korea's foreign minister has told the Russian TASS news agency.
5. Several patrons spoke about the father-son duo on social media, and this also attracted both positive and negative comments.
Xem tất cả câu ví dụ về comment /'kɔment/