commoner /'kɔmənə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người bình dân
học sinh không có trợ cấp của một tổ chức đỡ đầu (trường đại học Ôc phớt)
người được hưởng quyền chăn thả trên đồng cỏ chung
(từ hiếm,nghĩa hiếm) hạ nghị sĩ
the First (Chief) commoner → chủ tịch Hạ nghị viện (Anh)
Các câu ví dụ:
1. Macron's comments followed several others seen as dismissive of commoners or critics, contributing to the 39-year-old centre's popularity drop since the election in May.
Xem tất cả câu ví dụ về commoner /'kɔmənə/