ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commotion

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commotion


commotion /kə'mouʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động
  (nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa
  (y học) choáng

Các câu ví dụ:

1. After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.

Nghĩa của câu:

Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.


Xem tất cả câu ví dụ về commotion /kə'mouʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…