commotion /kə'mouʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động
(nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa
(y học) choáng
Các câu ví dụ:
1. After hearing the commotion, other Vietnamese living in the compound rushed to the scene and chased after the criminals.
Nghĩa của câu:Sau khi nghe thấy tiếng động, những người Việt khác sống trong khu nhà đã chạy đến hiện trường và đuổi theo những tên tội phạm.
Xem tất cả câu ví dụ về commotion /kə'mouʃn/