completed
Phát âm
Ý nghĩa
được bổ sung
Các câu ví dụ:
1. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.
Nghĩa của câu:Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.
2. Once completed, the walkway will connect the existing Nguyen Dinh Chieu walking street with Ly Tu Trong Park.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ sau khi hoàn thành sẽ kết nối phố đi bộ Nguyễn Đình Chiểu hiện hữu với công viên Lý Tự Trọng.
3. The Landmark 81 skyscraper, which is expected to be completed next year, will tower over Bitexco at a height of 350m.
Nghĩa của câu:Tòa nhà chọc trời Landmark 81, dự kiến hoàn thành vào năm tới, sẽ vượt qua Bitexco ở độ cao 350m.
4. A water-borne answer to the Solar Impulse, the plane that completed its round-the-globe trip using only solar energy in July, the Energy Observer will be powered by the Sun, the wind and self-generated hydrogen when it sets sail in February as scheduled.
Nghĩa của câu:Một câu trả lời bằng nước cho Solar Impulse, chiếc máy bay đã hoàn thành chuyến đi vòng quanh địa cầu chỉ sử dụng năng lượng mặt trời vào tháng 7, Energy Observer sẽ được cung cấp năng lượng bởi Mặt trời, gió và hydro tự tạo ra khi nó ra khơi Tháng hai như đã định.
5. When completed, the My Thuan - Can Tho section will be connected to the North - South Expressway to improve the connection between Ho Chi Minh City and the Mekong Delta, including 13 localities.
Xem tất cả câu ví dụ về completed