compression /kəm'preʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ép, sự nén
(nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt
compression of ideas → sự cô đọng ý
the compression of expenses → sự giảm bớt các khoản chi tiêu
(kỹ thuật) sự độn, sự lèn, sự đầm
@compression
(Tech) ép, nén
@compression
(vật lí) sự nén; (tô pô) sự co
adiabatic c. sự nén đoạn nhiệt
one dimensional c. sự nén một chiều, biến dạng một chiều