Constraint
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Rằng buộc
+ Thường là một mối quan hệ toán học giữa CÁC BIẾN LỰA CHỌN của một bài toán tối ưu hoá; trong đó một hàm nào đó của biến (ví dụ HÀM TUYẾN TÍNH) không bằng một hằng số.
Các câu ví dụ:
1. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.
Nghĩa của câu:Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.
Xem tất cả câu ví dụ về Constraint