ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ continent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng continent


continent /'kɔntinənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tiết độ, điều độ
  trinh bạch, trinh tiết

danh từ


  lục địa, đại lục
the Continent
  lục địa Châu âu (đối với nước Anh)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lục địa Bắc mỹ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước Hoa kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập)

Các câu ví dụ:

1. Another Nobel laureate, retired South African archbishop Desmond Tutu, described Annan as "an outstanding human being who represented our continent and the world with enormous graciousness, integrity and distinction.

Nghĩa của câu:

Một người đoạt giải Nobel khác, Tổng giám mục người Nam Phi đã nghỉ hưu Desmond Tutu, đã mô tả Annan là “một con người xuất sắc, đại diện cho lục địa của chúng ta và thế giới với lòng nhân từ, tính chính trực và sự khác biệt to lớn.


2. Scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.

Nghĩa của câu:

Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.


3. African states were "disproportionally" affected as close to 72 million people on the continent suffered acute hunger, the FAO's emergencies director Dominique Bourgeon told AFP on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Giám đốc phụ trách tình trạng khẩn cấp của FAO, Dominique Bourgeon, nói với AFP hôm thứ Ba.


4. State-owned Ethiopian is one of the biggest carriers on the continent by fleet size.


5. The Asian Football Confederation (AFC) has chosen 10 contenders from each region on the continent, and two will go into a final with the winner to be chosen by public poll.


Xem tất cả câu ví dụ về continent /'kɔntinənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…