ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ coolest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng coolest


cool /ku:l/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
it's getting cool → trời trở mát
to leave one's soup to get cool → để xúp nguội bớt
  trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
to keep cool; to keep a cool head → giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
  lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
to be cool toward someone → lãnh đạm với ai
to give someone a cool reception → tiếp đãi ai nhạt nhẽo
  trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
I call that cool → tớ cho thế là mặt dạn mày dày
a cool hand (card, customer, fish) → thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
  (thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
it cost me a cool thousand → tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng
'expamle'>as cool as a cucumber
  bình tĩnh, không hề nao núng

danh từ


  khí mát
=the cool of the evening → khí mát buổi chiều
  chỗ mát mẻ

động từ


  làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
  làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
to cool one's anger → nguôi giận
to cool one's enthusian → giảm nhiệt tình
to cool down
  nguôi đi, bình tĩnh lại
to cool off
  nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
to cool one's heels
  (xem) heel

Các câu ví dụ:

1. Saigon is enjoying its coolest days of the year, with temperatures falling to 20 degrees Celsius and below early in the morning and late at night.


Xem tất cả câu ví dụ về cool /ku:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…