Câu ví dụ:
Saigon is enjoying its coolest days of the year, with temperatures falling to 20 degrees Celsius and below early in the morning and late at night.
Nghĩa của câu:coolest
Ý nghĩa
@cool /ku:l/
* tính từ
- mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội
=it's getting cool+ trời trở mát
=to leave one's soup to get cool+ để xúp nguội bớt
- trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh
=to keep cool; to keep a cool head+ giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
- lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm
=to be cool toward someone+ lãnh đạm với ai
=to give someone a cool reception+ tiếp đãi ai nhạt nhẽo
- trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng
=I call that cool!+ tớ cho thế là mặt dạn mày dày
=a cool hand (card, customer, fish)+ thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ
- (thông tục) tròn, gọn (một số tiền)
=it cost me a cool thousand+ tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng
!as cool as a cucumber
- bình tĩnh, không hề nao núng
* danh từ
- khí mát
=the cool of the evening+ khí mát buổi chiều
- chỗ mát mẻ
* động từ
- làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi
- làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi
=to cool one's anger+ nguôi giận
=to cool one's enthusian+ giảm nhiệt tình
!to cool down
- nguôi đi, bình tĩnh lại
!to cool off
- nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình)
!to cool one's heels
- (xem) heel