correction /kə'rekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới
house of correction → nhà trừng giới
cái đúng; chỗ sửa
to speak under correction
nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm
@correction
(Tech) đúng, chính xác; hiệu chỉnh, sửa (d)
@correction
sự sửa chữa, sự hiệu đính
c. for continue sửa cho liên tục; c. for lag sửa trễ
double error c. sửa cho trùng nhau
end c. hiệu chính các giá trị biên
frequency c. hiệu đính tần số
index c. hiệu đính có dụng cụ, sửa có dụng cụ
Các câu ví dụ:
1. "Boeing has made corrections to the 737 MAX simulator software and has provided additional information to device operators to ensure that the simulator experience is representative across different flight conditions," the company said in a statement.
Xem tất cả câu ví dụ về correction /kə'rekʃn/