ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ correction

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng correction


correction /kə'rekʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
  sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới
house of correction → nhà trừng giới
  cái đúng; chỗ sửa
to speak under correction
  nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm

@correction
  (Tech) đúng, chính xác; hiệu chỉnh, sửa (d)

@correction
  sự sửa chữa, sự hiệu đính
  c. for continue sửa cho liên tục; c. for lag sửa trễ
  double error c. sửa cho trùng nhau
  end c. hiệu chính các giá trị biên
  frequency c. hiệu đính tần số
  index c. hiệu đính có dụng cụ, sửa có dụng cụ

Các câu ví dụ:

1. *correction: An earlier version of this report said the rate of overweight children in urban Vietnam was 86 percent.


2. VIC experienced two consecutive correction sessions after gaining 6.


3. Last year, Vietnam was rated as the country with the cheapest plastic surgery costs in the world - with a nose correction costing just under $1,000 and breast augmentation costing $2,000.


Xem tất cả câu ví dụ về correction /kə'rekʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…