ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ corruption

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng corruption


corruption /kə'rʌpʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự hối lộ, sự tham nhũng
  sự mục nát, sự thối nát
  sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)

Các câu ví dụ:

1. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.

Nghĩa của câu:

Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.


2. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.


3. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.

Nghĩa của câu:

"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.


4. Prosecutors have said Vinh and Hoa will be investigated further to find out if they were involved in bribery and other forms of corruption.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên cho biết Vinh và Hoa sẽ bị điều tra thêm để tìm hiểu xem họ có liên quan đến hối lộ và các hình thức tham nhũng khác hay không.


5. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.

Nghĩa của câu:

Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.


Xem tất cả câu ví dụ về corruption /kə'rʌpʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…