crane /krein/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con sếu
(kỹ thuật) cần trục
xiphông
(ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
ngoại động từ
nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
vươn, nghển
to crane one's neck → nghển cổ
nội động từ
vươn cổ, nghển cổ
(crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
to crane at a hedge → chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
to crane at a difficulty → chùn bước trước khó khăn
@crane
(Tech) cần trục
Các câu ví dụ:
1. In Amritsar, video footage showed the effigy of the demon Ravana had just been lit and firecrackers were going off when the train plowed into the crowd, who were craning their necks and applauding the show.
Xem tất cả câu ví dụ về crane /krein/