crash /kræʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vải thô (làm khăn lau...)
tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
(nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ
nội động từ
rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
đâm sầm xuống, đâm sầm vào
the aeroplane crashed on the hillside → chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
the car crashed into the gate → chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
(nghĩa bóng) phá sản
ngoại động từ
phá tan tành, phá vụn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
to crash a party → lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
to crash the gate → lẻn vào cửa không có vé
to crash in (on)
tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập
@crash
(Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản
Các câu ví dụ:
1. The history of plane crashes around the world shows that it is not easy to find a missing plane in adverse weather conditions at sea for one or two days," a source from the Ministry of Defense said.
2. Road crashes are a leading cause of deaths in Vietnam, killing almost one person every hour.
3. The eight wounded include those who sustained minor, moderate and severe injuries in the crashes that occurred on Independence Day.
Xem tất cả câu ví dụ về crash /kræʃ/