Câu ví dụ:
Road crashes are a leading cause of deaths in Vietnam, killing almost one person every hour.
Nghĩa của câu:crash
Ý nghĩa
@crash /kræʃ/
* danh từ
- vải thô (làm khăn lau...)
- tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...)
- sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô)
- (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ
* nội động từ
- rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống
- đâm sầm xuống, đâm sầm vào
=the aeroplane crashed on the hillside+ chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi
=the car crashed into the gate+ chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng
- (nghĩa bóng) phá sản
* ngoại động từ
- phá tan tành, phá vụn
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé
=to crash a party+ lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời
=to crash the gate+ lẻn vào cửa không có vé
!to crash in (on)
- tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập
@crash
- (Tech) ngưng, đình chỉ; vỡ bể; tai họa; tai nạn xe; rớt máy bay; phá sản