credence /'kri:dəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tin; lòng tin; tín ngưỡng
to give credence to... → tin vào...
letter of credence
(ngoại giao) quốc thư, thư uỷ nhiệm
Các câu ví dụ:
1. The recruitment move adds credence to reports that Apple could increase outsourcing manufacturing to Vietnam.
Nghĩa của câu:Động thái tuyển dụng tăng thêm tín nhiệm cho các báo cáo rằng Apple có thể gia tăng hoạt động sản xuất gia công cho Việt Nam.
2. The hiring move adds credence to reports that Apple may increase its outsourcing operations for Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về credence /'kri:dəns/