crown /kraun/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mũ miện; vua, ngôi vua
to wear the crown → làm vua
to come to the crown → lên ngôi vua
vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng
the crown of victory → vòng hoa chiến thắng
đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)
đỉnh đầu; đầu
from crown to toe → từ đầu đến chân
đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)
đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)
thân răng
khổ giấy 15 x 20
'expamle'>Crown prince
thái tử
no cross no crown
(tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang
ngoại động từ
đội mũ miện; tôn lên làm vua
=to be crowned [king] → được tôn lên làm vua
thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho
to be crowned with victory → chiến thắng huy hoàng
to be crowned with success → thành công rực rỡ
to be crowned with glory → được hưởng vinh quang
đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh
the hill is crowned with a wood → đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh
làm cho hoàn hảo
bịt (răng, bằng vàng, bạc...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)
(đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam
to crown all
lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm
to crown one's misfortunes
lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là
crowned heads
bọn vua chúa
Các câu ví dụ:
1. "The victims worked for no money and were trafficked between nail bars according to demand," Senior crown Prosecutor Eran Cutliffe said in a statement.
Nghĩa của câu:Công tố viên cấp cao Eran Cutliffe cho biết: “Các nạn nhân làm việc không kiếm tiền và bị buôn bán giữa các quán nail theo yêu cầu.
2. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford crown Court heard.
Nghĩa của câu:Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.
3. Saudi Arabia will develop nuclear weapons if its arch-rival Iran does so, the kingdom's crown prince said in remarks released on Thursday, raising the prospect of a nuclear arms race in a region already riven with conflict.
Nghĩa của câu:Thái tử của vương quốc này cho biết trong một nhận xét đưa ra hôm thứ Năm, Ả Rập Saudi sẽ phát triển vũ khí hạt nhân nếu đối thủ không đội trời chung là Iran làm như vậy, làm dấy lên triển vọng về một cuộc chạy đua vũ trang hạt nhân trong một khu vực vốn đã nhiều xung đột.
4. Iran's Foreign Ministry spokesman Bahram Qasemi reacted harshly, saying the Saudi crown prince was a "delusional naive person" who has no idea of politics, Iranian state TV reported on Thursday.
Nghĩa của câu:Phát ngôn viên Bộ Ngoại giao Iran Bahram Qasemi đã phản ứng gay gắt, nói rằng thái tử Ả Rập Xê Út là một "người ngây thơ ảo tưởng", người không có ý tưởng về chính trị, kênh truyền hình nhà nước Iran đưa tin hôm thứ Năm.
5. Deputy crown Prince Mohammed bin Salman, the 30-year-old son of King Salman, is to announce on Monday his "Saudi Vision 2030", which is expected to set goals for the next 15 years and a broad policy agenda to reach them, official sources say.
Xem tất cả câu ví dụ về crown /kraun/