ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cured

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cured


cure /kjuə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian)
his cure took six weeks → việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ
the hot water cure → đợt chữa tắm nóng
  thuốc, phương thuốc
a good cure for chilblains → một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ
  sự lưu hoá (cao su)
  (tôn giáo) thánh chức

ngoại động từ


  chữa bênh, điều trị
to cure a patient → điều trị một người bệnh
  (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu)
to cure laziness → chữa bệnh lười biếng
  xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô)
  lưu hoá (cao su)

Các câu ví dụ:

1. “They can only be cured with the latest, most expensive antibiotics,” Chau said in the Thanh Nien report.


2. Currently at the hospital there are only 190 patients, all of whom are cured but have to live with disability caused by leprosy.


3. As soon as she left the room, Watanabe told everyone that "children's cancer can be cured if detected early and with adequate treatment and care.


4. "Thanks to doctors, sponsors and Mother Watanabe, my son was cured," the poor woman says.


5. What makes her happiest is to hear that children who had cancer and were cured are now going to university, getting married and having children of their own.


Xem tất cả câu ví dụ về cure /kjuə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…