darkness /'dɑ:knis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bóng tối, cảnh tối tăm
màu sạm, màu đen sạm
tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch
sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì
sự bí mật, sự kín đáo
sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc
deeds of darkness → hành động đen tối độc ác
prince of darkness
(xem) prince
Các câu ví dụ:
1. A North Korean state agency threatened on Thursday to use nuclear weapons to "sink" Japan and reduce the United States to "ashes and darkness" for supporting aU.
2. the land to ashes and darkness.
Xem tất cả câu ví dụ về darkness /'dɑ:knis/