daunt /dɔ:nt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục
torture can never daunt his spirit → sự tra tấn không thể khuất phục được tinh thần của anh ta
ấn (cá mòi) vào thùng
Các câu ví dụ:
1. " Vo Thi My Hang, 25, a teacher, said she understands the cultural value of tea, but the time it takes to make a pot could daunt busy people.
Xem tất cả câu ví dụ về daunt /dɔ:nt/