ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ decided

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng decided


decided /di'saidid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  đã được giải quyết, đã được phân xử
  đã được quyết định
  kiên quyết, không do dự, dứt khoát
decided opinion → ý kiến dứt khoát
a decided man → con người kiên quyết
  rõ rệt, không cãi được
a decided difference → sự khác nhau rõ rệt
a decided improvenent → sự tiến bộ rõ rệt

Các câu ví dụ:

1. A court in Ho Chi Minh City decided to delay the trial of a South African man charged with drug trafficking on Thursday pending a psychiatric assessment.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh đã quyết định hoãn phiên tòa xét xử một người đàn ông Nam Phi bị buộc tội buôn bán ma túy vào thứ Năm để chờ giám định tâm thần.


2. Inspired, architects decided curved walls would best represent its location between mountain and sea.

Nghĩa của câu:

Được truyền cảm hứng, các kiến trúc sư quyết định những bức tường cong sẽ thể hiện tốt nhất vị trí của nó giữa núi và biển.


3. However, due to a change in water level and its clarity, the organizers decided to move the cement blocks from the rocks and sand area to the coral reefs for clearer footage.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, do sự thay đổi của mực nước và độ trong của nó, ban tổ chức đã quyết định di chuyển các khối xi măng từ bãi đá và bãi cát đến các rạn san hô để có những thước phim rõ ràng hơn.


4. In a short report, Xinhua news agency said the party's politburo, one of its elite ruling bodies, had met and decided to hold two important meetings next month - one on amending the state constitution and the other specifically on fighting corruption.

Nghĩa của câu:

Trong một báo cáo ngắn, hãng tin Tân Hoa Xã cho biết bộ chính trị, một trong những cơ quan cầm quyền ưu tú của đảng, đã họp và quyết định tổ chức hai cuộc họp quan trọng vào tháng tới - một cuộc họp về việc sửa đổi hiến pháp nhà nước và cuộc họp còn lại đặc biệt về chống tham nhũng.


5. "Japan decided to provide immediate assistance to Vietnam to minimize the damage caused by heavy rains in its central region.

Nghĩa của câu:

“Nhật Bản quyết định hỗ trợ ngay lập tức cho Việt Nam để giảm thiểu thiệt hại do mưa lớn gây ra ở miền Trung nước này.


Xem tất cả câu ví dụ về decided /di'saidid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…