ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ digestive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng digestive


digestive /di'dʤestiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  tiêu hoá
system → bộ máy tiêu hoá
  giúp cho dễ tiêu

danh từ


  (y học) thuốc tiêu
  thuốc đắp làm mưng mủ

Các câu ví dụ:

1. Civets are commonly hunted for their meat, but are also raised and held in captivity in Vietnam to produce ca phe chon – or coffee that is passed through the civet’s digestive tract before being brewed.

Nghĩa của câu:

Cầy hương thường bị săn bắt để lấy thịt, nhưng cũng được nuôi và nhốt ở Việt Nam để sản xuất cà phê chè - hay cà phê được đưa qua đường tiêu hóa của cầy hương trước khi ủ.


2. From searching for food in their natural habitat, some monkeys have switched to food meant for humans, which is not really good for their digestive system.


Xem tất cả câu ví dụ về digestive /di'dʤestiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…