digital /'didʤitl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay
(thuộc) con số (từ 0 đến 9)
danh từ
phím (pianô)
@digital
(Tech) thuộc số tự; thuộc dạng số, đoạn biến
@digital
(thuộc) số, chữ số
Các câu ví dụ:
1. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.
Nghĩa của câu:"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.
2. The basic digital subscription for unlimited news articles costs $16 per month.
Nghĩa của câu:Đăng ký kỹ thuật số cơ bản cho các bài báo không giới hạn có giá 16 đô la mỗi tháng.
3. Google announced new steps to help struggling news organizations Monday -- including an end to a longstanding "first click free" policy to generate fresh revenues for publishers hurt by the shift from print to digital.
Nghĩa của câu:Google đã công bố các bước mới để trợ giúp các tổ chức tin tức đang gặp khó khăn vào thứ Hai - bao gồm việc chấm dứt chính sách "miễn phí lần nhấp đầu tiên" lâu đời nhằm tạo ra doanh thu mới cho các nhà xuất bản bị ảnh hưởng bởi sự chuyển đổi từ báo in sang kỹ thuật số.
4. He noted that Microsoft is calling for a "digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
5. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.
Nghĩa của câu:Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.
Xem tất cả câu ví dụ về digital /'didʤitl/