ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disconsolate

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disconsolate


disconsolate /dis'kɔnsəlit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không thể an ủi được, không thể giải được
  buồn phiền, phiền muộn, chán nản thất vọng

Các câu ví dụ:

1. Crowds who gathered in bars and cafes in Harare to watch the address, which was widely expected would end in the 93-year-old's resignation, were left stunned and disconsolate.

Nghĩa của câu:

Đám đông tụ tập tại các quán bar và quán cà phê ở Harare để theo dõi địa chỉ, nơi được cho là sẽ kết thúc bằng việc từ chức của người đàn ông 93 tuổi, đã bị choáng váng và thất vọng.


Xem tất cả câu ví dụ về disconsolate /dis'kɔnsəlit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…