embarrassed /im'bærəst/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
lúng túng, bối rối; ngượng
bị ngăn trở
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mắc nợ đìa
Các câu ví dụ:
1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.
Nghĩa của câu:"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.
Xem tất cả câu ví dụ về embarrassed /im'bærəst/