empower /im'pauə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho quyền, trao quyền, cho phép
làm cho có thể, làm cho có khả năng
sciene empowers men to control matural forces → khoa học làm cho con người có khả năng chế ngự được sức mạnh thiên nhiên
Các câu ví dụ:
1. Brown, who said, "At its core, YSEALI is about training, mentoring, and empowering young people and strengthening human-to-human relationships.
Xem tất cả câu ví dụ về empower /im'pauə/