ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ encounters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng encounters


encounter /in'kauntə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ
  sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...)

ngoại động từ


  gặp thình lình, bắt gặp
  chạm trán, đọ sức với, đấu với

Các câu ví dụ:

1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.

Nghĩa của câu:

Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .


2. “I am happy to announce the first multilateral guidelines for air encounters between military aircraft have been adopted,” Singapore’s defense minister, Ng Eng Hen, told a news conference.

Nghĩa của câu:

“Tôi vui mừng thông báo rằng hướng dẫn đa phương đầu tiên về các cuộc chạm trán trên không giữa các máy bay quân sự đã được thông qua”, Bộ trưởng Quốc phòng Singapore, Ng Eng Hen, nói trong một cuộc họp báo.


3. The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.

Nghĩa của câu:

Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.


4. Now, whenever Ngoc encounters disabled cats or dogs, she brings them home and makes them wheelchairs.

Nghĩa của câu:

Giờ đây, mỗi khi gặp những chú chó mèo khuyết tật, Ngọc đều mang về nhà và làm cho chúng những chiếc xe lăn.


5. Photo by VnExpress/Hoang Nam Just beside Thu are several sharpened bamboo sticks, ready for use in case of unwanted close encounters with the sand thieves.


Xem tất cả câu ví dụ về encounter /in'kauntə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…