engagement /in'geidʤmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn
to keep one's engagements → tôn trọng những lời cam kết của mình
sự hứa gặp
a public engagement → sự hứa nói chuyện với công chúng
social engagements → sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi...
sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ
công việc làm (của người thư ký, người giúp việc...)
(kỹ thuật) sự gài (số...)
(quân sự) sự giao chiến; cuộc đánh nhau
Các câu ví dụ:
1. "Los Mosquito” is a six-member Flamenco band consisting of music teachers with long-term engagement in the field.
Nghĩa của câu:& nbsp; "Los Mosquito & rdquo; là một ban nhạc Flamenco sáu thành viên bao gồm các giáo viên dạy nhạc có thâm niên trong lĩnh vực này.
2. Barack Obama’s “pivot to Asia”, a major policy shift first outlined in 2011, is called for more engagement of the U.
Nghĩa của câu:“Xoay vòng sang châu Á” của Barack Obama, một sự thay đổi chính sách lớn được vạch ra lần đầu tiên vào năm 2011, được kêu gọi sự tham gia nhiều hơn của Hoa Kỳ.
3. unhappy with Cuba's handling of the issue and dealt another blow to Obama-era engagement policies with Havana.
4. "We believe that the United States' engagement to support a rules-based order is in its own interests and in the interests of wider international stability and prosperity," it said.
Xem tất cả câu ví dụ về engagement /in'geidʤmənt/