engineer /,endʤi'niə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
kỹ sư, công trình sư
kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer)
công binh; người thiết kế và xây dựng công sự
người phụ trách máy; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lái đầu máy xe lửa
(thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...)
ngoại động từ
nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...)
nội động từ
làm kỹ sư, làm công trình sư
@engineer
(Tech) kỹ sư
@engineer
kỹ sư
Các câu ví dụ:
1. Kim sent a letter to Moon on Sunday to commemorate the dramatic detente they engineered this year, including three summits, after years of confrontation marked by a series of the North’s nuclear and missile tests, according to Moon’s office on Sunday.
Xem tất cả câu ví dụ về engineer /,endʤi'niə/