enter /'entə/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đi vào
(sân khấu) ra
tuyên bố tham dự (cuộc thi)
ngoại động từ
đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
gia nhập (quân đội...)
bắt đầu luyện (chó ngựa)
ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
kết nạp, lấy vào
to enter into
đi vào (nơi nào)
tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
to enter on (upon)
bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
(pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
to enter an appearance
có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
to enter a protest
phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
to enter up account books
kết toán sổ sách
@enter
(Tech) cho vào
@enter
vào, ghi, ra nhập
Các câu ví dụ:
1. Last year, Vingroup entered the list of 10 biggest companies by revenue in Vietnam for the first time, coming in sixth in the ranking, and was the only private company in the list.
Nghĩa của câu:Năm ngoái, Vingroup lần đầu tiên lọt vào danh sách 10 công ty lớn nhất về doanh thu tại Việt Nam, đứng thứ 6 trong bảng xếp hạng và là công ty tư nhân duy nhất trong danh sách.
2. The 23-year-old man had stayed with "Patient 1440," who had illegally entered Vietnam from Cambodia on Dec.
Nghĩa của câu:Người đàn ông 23 tuổi đã ở cùng với "Bệnh nhân 1440", người đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam từ Campuchia vào ngày 12 tháng 12.
3. Both had illegally entered Vietnam through the border, a source told VnExpress on Monday.
Nghĩa của câu:Cả hai đã nhập cảnh trái phép vào Việt Nam qua biên giới, một nguồn tin nói với VnExpress hôm thứ Hai.
4. Vietnam has exported a small amount of avocados to the European Union, but has not yet entered the United States.
5. Nguyen Dang Quang, Chairman and Founder of Masan Group, a private food producer, also entered the billionaires list for the first time this year.
Xem tất cả câu ví dụ về enter /'entə/