ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ entering

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng entering


enter /'entə/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  đi vào
  (sân khấu) ra
  tuyên bố tham dự (cuộc thi)

ngoại động từ


  đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...)
  gia nhập (quân đội...)
  bắt đầu luyện (chó ngựa)
  ghi (tên vào sổ, cuộc thi...)
  kết nạp, lấy vào
to enter into
  đi vào (nơi nào)
  tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...)
  thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai)
  tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...)
  nằm trong (kế hoạch, sự tính toán)
to enter on (upon)
  bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...)
  (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản)
to enter an appearance
  có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...)
to enter a protest
  phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...)
to enter up account books
  kết toán sổ sách

@enter
  (Tech) cho vào

@enter
  vào, ghi, ra nhập

Các câu ví dụ:

1. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc had said those entering Vietnam for short visits should limit their time at bars, dance clubs, karaoke parlors, and other crowded places to reduce the risk of infection.

Nghĩa của câu:

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc cho biết những người nhập cảnh Việt Nam ngắn ngày nên hạn chế đến quán bar, câu lạc bộ khiêu vũ, quán karaoke và những nơi đông người khác để giảm nguy cơ lây nhiễm bệnh.


2. Bird’s nests, which are created from the solidified saliva of birds, are considered a delicacy in some countries due to their high nutritional value, but are prohibited from entering the United States for fear of viral bird diseases.

Nghĩa của câu:

Yến sào, được tạo ra từ nước bọt đông đặc của chim, được coi là món ngon ở một số quốc gia do giá trị dinh dưỡng cao, nhưng bị cấm nhập cảnh vào Hoa Kỳ vì lo ngại các bệnh do virus gây ra.


3. Activists' efforts have helped achieve a nearly 40 percent cut in shark fins entering the former British colony over the past 5 years, but illegal supply has boomed recently.

Nghĩa của câu:

Những nỗ lực của các nhà hoạt động đã giúp giảm gần 40% vây cá mập xâm nhập vào thuộc địa cũ của Anh trong 5 năm qua, nhưng nguồn cung bất hợp pháp đã bùng nổ gần đây.


4. Director of the Plant Protection Department Hoang Trung said last week there was a high risk of thistle entering Vietnam, which could cause "incalculable consequences", Vietnam Television reported.


5. 4, 2020 with the top 10 teams entering the final round.


Xem tất cả câu ví dụ về enter /'entə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…