eye /ai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mắt, con mắt
(thực vật học) mắt (trên củ khoai tây)
lỗ (kim, xâu dây ở giày...)
vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn)
sự nhìn, thị giác
cách nhìn, con mắt
to view with a jaundiced eye → nhìn bằng con mắt ghen tức
cách nhìn, sự đánh giá
to have a good eye for → đánh giá cao, coi tọng
sự chú ý, sự theo dõi
to have one's eye on; to keep an eye on → để ý, theo dõi
sự sáng suốt
to open one's eyes → đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra
all my eye [and Betty martin]
chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
an eye for an eye
ăn miếng trả miếng
to be all eyes
nhìn chằm chằm
to be up to the eyes in
ngập đầu (công việc, nợ nần)
to be very much in the public eye
là người có tai mắt trong thiên hạ
to cast sheep's eyes
(xem) sheep
to catch the speaker's eye
được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
to clap (set) one's eyes on
nhìn
eyes front
(xem) front
eyes left
(quân sự) nhìn bên trái
eyes right
(quân sự) nhìn bên phải
the eye of day
mặt trời
to give on eye to someone
theo dõi ai; trông nom ai
to give an eye to someone
theo dõi ai; trông nom ai
to give the glad eye to somebody
(xem) glad
to have an eye for
có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
to have an eye to something
lấy cái gì làm mục đích
to have an eye to everything
chú ý từng li từng tí
to have eyes at the back of one's head
có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
to have one's eye well in at shooting
mắt tinh bắn giỏi
his eyes arr bigger than his belly
no bụng đói con mắt
if you had half an eye
nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
in the eyes of
theo sự đánh giá của, theo con mắt của
in the eye of the law
đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
in the eye of the wind
ngược gió
in the mind's eye
trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
to lose an eye
mù một mắt
to make eyes
liếc mắt đưa tình
to make someone open his eyes
làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
my eye(s)
ồ lạ nhỉ
to maked eye
mắt thường (không cần đeo kính)
to see eye to eye with somebody
đồng ý với ai
to see with half an eye
trông thấy ngay
to throw dust in somebody's eyes
(xem) dust
under the eye of somebody
dưới sự giám sát của ai
where are your eyes?
thong manh à?, mắt để ở đâu?
to wipe somwone's eys
(từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
with an eye to something
nhằm cái gì
ngoại động từ
nhìn quan sát, nhìn trừng trừng
@eye
mắt
Các câu ví dụ:
1. The Hanoi People’s Committee has issued a statement saying the killing and selling of dogs and cats for human consumption is creating a negative image of the city in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội vừa ra thông cáo cho rằng việc giết hại, buôn bán chó, mèo làm thức ăn cho người đang tạo ra hình ảnh tiêu cực về thành phố trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
2. The cloth cap shields him from the rain and sun on the shore; and prevents hair from getting in his eyes every time he emerges out of the black waters to catch his breath.
Nghĩa của câu:Chiếc mũ vải che mưa nắng cho anh trên bờ; và ngăn không cho tóc dính vào mắt mỗi khi anh ta ngoi lên khỏi vùng nước đen để lấy hơi.
3. Recently, the Hanoi People’s Committee has called on residents stop eating cats and dogs since the killing and selling of dogs and cats for human consumption has undermined its image in the eyes of international tourists and expats.
Nghĩa của câu:Mới đây, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội đã kêu gọi người dân ngừng ăn thịt chó mèo vì hành vi giết và bán chó, mèo làm thịt đã làm xấu đi hình ảnh của địa phương trong mắt du khách quốc tế và người nước ngoài.
4. A UV index of 0 to 3 is considered 'low' and above 11 are considered 'extreme', with radiation able to burn skin and damage eyes within 20 to 30 minutes.
5. Upon infection, tapeworms can travel to different organs, including muscles, eyes and brain.
Xem tất cả câu ví dụ về eye /ai/