ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ family

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng family


family /'fæmili/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  gia đình, gia quyến
a large family → gia đình đông con
  con cái trong gia đình
  dòng dõi, gia thế
of family → thuộc dòng dõi trâm anh
  chủng tộc
  (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ
in a family way
  tự nhiên như người trong nhà
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có mang
in the family way
  có mang
happy family
  thú khác loại nhốt chung một chuồng

@family
  họ, tập hợp, hệ thống
  f. of circles họ vòng tròn
  f. of ellipses họ elip
  f. of spirals họ đường xoắn ốc
  f. of straight lines họ đường thẳng
  f. of surfaces họ mặt
  cocompatible f. họ đối tương thích
  complete f. (đại số) họ đầy đủ
  confocal f. họ đồng tiêu
  normal f. of analytic function họ chuẩn tắc các hàm giải tích
  n parameter f. of curves họ n tham số của đường cong
  one parameter f. họ một tham số

Các câu ví dụ:

1. According to the patient’s family, the man has been diagnosed with schizophrenia for 30 years.

Nghĩa của câu:

Theo người nhà bệnh nhân, người đàn ông này được chẩn đoán mắc bệnh tâm thần phân liệt đã 30 năm.


2. "We don't earn as much money as we could in other jobs, but I do this job to keep my family tradition alive," Nguyen Huy Tho, 36, told AFP near his stuffy garage, filled with hanging lines of feather plumes.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi không kiếm được nhiều tiền bằng những công việc khác, nhưng tôi làm công việc này để giữ truyền thống gia đình của mình", anh Nguyễn Huy Thọ, 36 tuổi, nói với AFP gần nhà để xe ngột ngạt của anh, đầy những hàng lông vũ treo.


3. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.

Nghĩa của câu:

Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.


4. The caravan members ranged from farmers and bakers to housewives and students, and included a whole block of friends and family from the Honduran city of El Progreso.

Nghĩa của câu:

Các thành viên đoàn caravan bao gồm từ nông dân và thợ làm bánh đến các bà nội trợ và sinh viên, và bao gồm cả bạn bè và gia đình từ thành phố El Progreso của Honduras.


5. 8 percent of respondents want to travel with their family, 26.

Nghĩa của câu:

8% người được hỏi muốn đi du lịch cùng gia đình, 26 tuổi.


Xem tất cả câu ví dụ về family /'fæmili/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…