ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ featured

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng featured


featured /'fi:tʃəd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có đường nét, có nét mặt
  được đưa ra, được đề cao

Các câu ví dụ:

1. In 2016, the show featured five cherry trees and 10,000 branches, drawing scores of locals and tourists.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, chương trình có 5 cây anh đào và 10.000 cành, thu hút sự chú ý của người dân địa phương và khách du lịch.


2. Three featured artists will also discuss their work and feelings about Save Me.

Nghĩa của câu:

Ba nghệ sĩ nổi bật cũng sẽ thảo luận về công việc và cảm nhận của họ về Save Me.


3. The outfit is from Tri’s Spring 2021 Ready-To-Wear Collection which debuted in November and has been featured in Vogue magazine.


4. Vinamilk has featured among the top 50 most effective companies in Vietnam for nine consecutive years.


5. In 2018, his track "I Can’t Find You" was among Asia’s 15 best Asian electronic tracks featured in "Billboard Presents Electric Asia Volume Two".


Xem tất cả câu ví dụ về featured /'fi:tʃəd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…