ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ feelings

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng feelings


feeling /'fi:liɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự sờ mó, sự bắt mạch
  sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng
a feeling of pain → cảm giác đau đớn
to have a feeling of safety → có cảm tưởng an toàn
  sự cảm động, sự xúc động
it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced → thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua
  sự thông cảm
  (triết học) cảm tình
  cảm nghĩ, ý kiến
the general feeling is against it → ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy
  (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm
  sự nhạy cảm
to have a feeling for music → nhạy cảm về âm nhạc
  (số nhiều) lòng tự ái
to hurt someone's feelings → chạm lòng tự ái của ai

tính từ


  có cảm giác
  có tình cảm
  xúc cảm, cảm động
  nhạy cảm
  thật tình, chân thật; sâu sắc
a feeling pleasure → niềm vui thích chân thật

Các câu ví dụ:

1. Three featured artists will also discuss their work and feelings about Save Me.

Nghĩa của câu:

Ba nghệ sĩ nổi bật cũng sẽ thảo luận về công việc và cảm nhận của họ về Save Me.


2. Her adoptive parents understood her feelings and never shied away from talking about her origins.


3. The sculpture exhibition "Deep in Contemplation" is the condensed feelings of artists' doubt, being framed and the pressure of modern day languages.


4. Satisfy even the most fastidious customers Sharing his feelings about his first trip to Ba Na Hills, Khanh said: "Ten years ago Ba Na Hills was born and was dubbed the ‘Road to paradise’.


Xem tất cả câu ví dụ về feeling /'fi:liɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…