five /faiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
năm
to be five → lên năm (tuổi)
danh từ
số năm
bộ năm
con năm (quân bài, con súc sắc)
đồng năm bảng Anh
(số nhiều) giày số 5; găng tay số 5
đội bóng rổ (5 người)
(số nhiều) cổ phần lãi năm phần trăm
@five
năm (5)
Các câu ví dụ:
1. Most of the surveyed Gen X employees have seniority and experience, over half of them have been at their current company for five years or more and eight out of ten are at the level of manager or upward.
Nghĩa của câu:Hầu hết các nhân viên Gen X được khảo sát đều có thâm niên và kinh nghiệm, hơn một nửa trong số họ đã làm việc tại công ty hiện tại của họ từ năm năm trở lên và tám trong số mười người ở cấp quản lý trở lên.
2. China's top graft-buster launched a scathing attack on the ruling Communist Party's members on Monday, writing that party political culture remained "unhealthy" and governance weak even after five years of renewed effort to fight the problem.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Hai, kẻ cầm quyền hàng đầu của Trung Quốc đã phát động một cuộc tấn công gay gắt nhằm vào các đảng viên Đảng Cộng sản cầm quyền, viết rằng văn hóa chính trị của đảng vẫn "không lành mạnh" và quản trị yếu kém ngay cả sau 5 năm nỗ lực đổi mới để chống lại vấn đề này.
3. five large Advent candles stand next to the nativity scene.
Nghĩa của câu:Năm ngọn nến Mùa Vọng lớn đứng cạnh cảnh Chúa giáng sinh.
4. But for better or worse, things keep changing, and there are at least five reasons you should not sit there and hate yourself for certain throwbacks.
Nghĩa của câu:Nhưng dù tốt hay xấu, mọi thứ vẫn tiếp tục thay đổi, và có ít nhất 5 lý do khiến bạn không nên ngồi đó và căm ghét bản thân vì những điều đáng tiếc nhất định.
5. They are presumed to have drifted there with five of the parts identified as definitely or probably from the Boeing 777, while three others are still being examined.
Nghĩa của câu:Họ được cho là đã trôi dạt đến đó với 5 bộ phận được xác định là chắc chắn hoặc có thể là của chiếc Boeing 777, trong khi 3 bộ phận khác vẫn đang được kiểm tra.
Xem tất cả câu ví dụ về five /faiv/