ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fittings

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fittings


fitting /'fitiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự làm cho khớp, sự điều chỉnh; sự thử (quần áo)
  sự lắp ráp
  (số nhiều) đồ đạc, đồ đạc cố định (trong nhà); đồ trang trí (trong nhà, ô tô...)
  (số nhiều) máy móc

tính từ


  thích hợp, phù hợp
  phải, đúng

@fitting
  sự thích hợp, sự vẽ theo các điểm
  curve f. vẽ đường cong thực nghiệm; vẽ đường cong theo các điểm
  leasr square f. san bằng bằng phương pháp bình phương bé nhất

Các câu ví dụ:

1. Grohe's luxury bathroom fittings have well matched the 5-star resort settings.


2. And a highlight of this experience is the luxury bathrooms equipped with Grohe Spa color fittings.


3. At the X2 Hoi An Resort and Residence, Grohe bathroom fittings help to combine the charm of Vietnam’s ancient town with contemporary luxury.


4. Its bathrooms extend the five-star experience with Grohe fittings that emphasize European sophistication and luxury.


5. The pinnacle design and quality of Grohe bathroom fittings and ceramics with their technological sophistication, German-quality standards, and outstanding design fit well with FLC Hotel & Resorts luxury brand ethos.


Xem tất cả câu ví dụ về fitting /'fitiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…