ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flagged

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flagged


flag /'flæg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) cây irit

danh từ


  phiến đá lát đường ((cũng) flag stone)
  (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến

ngoại động từ


  lát bằng đá phiến

danh từ


  lông cánh (chin) ((cũng) flag feather)

danh từ


  cờ
to hoist the flag → kéo cờ trên đất mới khám phá
  (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc)
  đuôi cờ (của một loại chó săn)
'expamle'>to boist one's flag
  nhận quyền chỉ huy
to strike one's flag
  từ bỏ quyền chỉ huy
  hạ cờ đầu hàng

ngoại động từ


  trang hoàng bằng cờ; treo cờ
  ra hiệu bằng cờ
  đánh dấu bằng cờ

nội động từ


  yếu đi, giảm sút; héo đi
=never flagging enthusiasm → nhiệt tình không bao giờ giảm sút
  lả đi
  trở nên nhạt nhẽo
conversation is flagging → câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc

@flag
  (Tech) cờ hiệu; ký hiệu, dấu hiệu; bộ chỉ báo; biểu tượng; bộ chắn sáng hình bóng (trong gương)

Các câu ví dụ:

1. As many of the auctioned license plates were worth over VND900 million, the auctions were flagged by the ministries of finance and public security as there was not a legal framework to govern these sales.


Xem tất cả câu ví dụ về flag /'flæg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…