ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flyweight

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flyweight


flyweight

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (quyền Anh) võ sự hạng ruồi

Các câu ví dụ:

1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super flyweight Championship.

Nghĩa của câu:

Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.


2. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia Super flyweight title after beating George Lumoly (L).

Nghĩa của câu:

Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).


3. He became Vietnam's number 1 boxer in the super flyweight class (51-52 kilograms, or 112-114 lbs) by winning the National Boxing Championship last year.

Nghĩa của câu:

Anh trở thành võ sĩ số 1 Việt Nam ở hạng siêu ruồi (51-52 kg, hay 112-114 lbs) khi giành chức vô địch Quyền Anh Quốc gia năm ngoái.


Xem tất cả câu ví dụ về flyweight

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…