ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ forces

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng forces


force /fɔ:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thác nước
  sức, lực, sức mạnh
physical force → sức mạnh vật chất
moral force → sức mạnh tinh thần
  vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
by force; per force → bằng vũ lực bắt buộc
by force of circumstances → do hoàn cảnh bắt buộc
  quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội)
armed forces → lực lượng vũ trang
the force → công an
  ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
there is force in what you say → câu nói của anh có sức thuyết phục
the force of an argument → sức thuyết phục của một lý lẽ
  sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
to describe something with much force → tả cái gì rất sinh động
  (pháp lý) hiệu lực
the law remains in force → điều luật đó còn có hiệu lực
to come into force → có hiệu lực
to put in force → thi hành
  ý nghĩa
the force of a clause → ý nghĩa của một điều khoản
  (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
internal force → lực trong
external force → lực ngoài
conversation of force → (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
'expamle'>by force of
  do nhờ, bằng cách
in force
  (quân sự) nhiều
in great force
  mạnh mẽ, sung sức

ngoại động từ


  dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
=to force one's way into a house → dùng vũ lực xông vào nhà
to force a statement out of somebody → bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
to force something upon somebody → ép buộc ai phải nhận cái gì
to force a woman → hâm hiếp một người đàn bà
  phá (cửa); bẻ (khoá)
  (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
to force a card → làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
  ép, gượng
to force the pace → tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
to force a word → dùng ép một từ
to force a smile → gượng cười
to one's voice → ép giọng
  làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
  thúc đẩy, đẩy tới
to force a process → thúc đẩy một quá trình
  cưỡng đoạt, chiếm
to force something out of someone's hand → cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
to force an enemy stronghold → chiếm một đồn địch
to force someone's hand
  bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động
  bắt ai phải công nhận một chính sách

@force
  lực, cường độ

Các câu ví dụ:

1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.


2. com Inc and Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes and shop online.

Nghĩa của câu:

com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.


3. The Armies Rifle Meet is an annual rifle, pistol and machine gun competition between Southeast Asian army forces that made its debut in Malaysia in 1991.

Nghĩa của câu:

Armies Rifle Meet là cuộc thi súng trường, súng lục và súng máy thường niên giữa các lực lượng quân đội Đông Nam Á, lần đầu tiên ra mắt tại Malaysia vào năm 1991.


4. -drafted constitution's Article 9, if taken literally, bans the maintenance of armed forces.

Nghĩa của câu:

- Điều 9 của hiến pháp rút ra, nếu hiểu theo nghĩa đen, cấm duy trì các lực lượng vũ trang.


5. In an interview with German newspaper Bild, Tusk said a so-called Brexit vote would provide a major boost to radical anti-European forces who he said would be "drinking champagne".

Nghĩa của câu:

Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Bild của Đức, Tusk cho biết cái gọi là cuộc bỏ phiếu Brexit sẽ tạo ra một động lực lớn cho các lực lượng cực đoan chống châu Âu, những người mà ông nói sẽ "uống sâm panh".


Xem tất cả câu ví dụ về force /fɔ:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…