ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fortunes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fortunes


fortune /'fɔ:tʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vận may; sự may mắn
to have fortune an one's side → gặp may, may mắn
to try one's fortune → cầu may
  thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
to tell someone's fortune; to tell someone his fortune → đoán số của ai
to tell fortunes → xem bói; làm nghề bói toán
  sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
to make one's fortune → phát đạt, phát tài
to make a fortune → trở nên giàu có
to mary a fortune → lấy vợ giàu
'expamle'>a soldier of fortune
  lính đánh thuê
fortune favours the bold
  có gan thì làm giàu
to try the fortune of war
  thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)

nội động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
=it fortuned that he was at home then → may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

Các câu ví dụ:

1. Reuters has created a tracker to monitor six indicators to help assess the fortunes of the City, taking a regular check on its pulse through public transport usage, bar and restaurant openings, commercial property prices and jobs.


Xem tất cả câu ví dụ về fortune /'fɔ:tʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…