Câu ví dụ:
Reuters has created a tracker to monitor six indicators to help assess the fortunes of the City, taking a regular check on its pulse through public transport usage, bar and restaurant openings, commercial property prices and jobs.
Nghĩa của câu:pulse
Ý nghĩa
@pulse /pʌls/
* danh từ
- hột đỗ đậu
- (y học) mạch
=to feel the pulse+ bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
=to stir one's pulses+ gây cảm xúc rộn ràng
=the pulse of the nation+ sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
- (âm nhạc) nhịp điệu
- (vật lý) xung
=discharge pulse+ xung phóng điện
* nội động từ
- đập (mạch...)
@pulse
- xung; xung lượng