ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ track

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng track


track /træk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  dấu, vết
motor car track → vết xe ô tô
  ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân
  đường, đường đi, đường hẻm
a track through a forest → đường hẻm xuyên rừng
track of a ship → đường rẽ nước của con tàu
track of a comet → đường vụt qua của sao chổi
  đường ray
  bánh xích (xe tăng...)
'expamle'>to be on the track of
  theo hút, theo vết chân, đi tìm
to be on the right track
  đi đúng đường
to be off the track
  trật bánh (xe lửa)
  lạc đường, lạc lối
  mất hút, mất dấu vết
  lạc đề
to cover up one's tracks
  che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm
to follow the tracks of
  theo dấu chân
to follow in someone's tracks
  theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai
to follow the beaten track
  theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to keep track of
  theo dõi
to kill somebody on his tracks
  giết ai ngay tại chỗ
to lose track of
  mất hút, mất dấu vết
to make tracks
  (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn
to make tracks for
  đuổi theo (ai)
  đi thẳng về phía
to put somebody on the right track
  đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối

ngoại động từ


  theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã
=to track a lion to its lair → theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó
  để lại dấu vết
to track dirt on the floor → để lại vết bẩn trên sàn
  (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo)
to track down
  theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được
to track out
  theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết

@track
  vết, đường (mòn)
  digit t. (máy tính) vết của chữ số (ghi trên băng từ)

Các câu ví dụ:

1. Uber said it needed permission to always gather data in order to track riders for five minutes after a trip was completed, which the company believed could help in ensuring customers' physical safety.

Nghĩa của câu:

Uber cho biết họ cần sự cho phép luôn thu thập dữ liệu để theo dõi hành khách trong 5 phút sau khi chuyến đi hoàn thành, điều mà công ty tin rằng có thể giúp đảm bảo an toàn thể chất cho khách hàng.


2. The option to never track required riders to manually enter pickup and drop-off addresses.

Nghĩa của câu:

Tùy chọn không bao giờ theo dõi các tay đua bắt buộc phải nhập địa chỉ đón và trả khách theo cách thủ công.


3. Still, investors will look at Kraft-Heinz's own track record of boosting sales when evaluating whether they can help Unilever cope with its own slowed growth.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, các nhà đầu tư sẽ xem xét thành tích thúc đẩy doanh số bán hàng của chính Kraft-Heinz khi đánh giá liệu họ có thể giúp Unilever đối phó với tốc độ tăng trưởng chậm lại của chính mình hay không.


4. Nguyen Viet Tien, deputy director of My Dinh Stadium, said the national sport complex had already finished upgrading its track and field facilities for an estimated of VND40 billion (nearly $1.


5. No national or international athletics tournaments have been held at My Dinh Stadium since 2012 due to track degrade.


Xem tất cả câu ví dụ về track /træk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…