frame /freim/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự
the frame of society → cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội
the frame of government → cơ cấu chính phủ
trạng thái
frame of mind → tâm trạng
khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...)
thân hình, tầm vóc
a man of gigantic frame → người tầm vóc to lớn
ảnh (trong một loại ảnh truyền hình)
lồng kính (che cây cho ấm)
(ngành mỏ) khung rửa quặng
(raddiô) khung
ngoại động từ
dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên
to frame a plan → dựng một kế hoạch
điều chỉnh, làm cho hợp
lắp, chắp
hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra
trình bày (một lý thuyết)
phát âm (từng từ một)
đặt vào khung; lên khung, dựng khung
to frame a roof → lên khung mái nhà
nội động từ
đầy triển vọng ((thường) to frame well)
to frame up
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai)
bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
@frame
(Tech) sườn, khung, khuôn; mành/hình ảnh (truyền hình); cột; khối tin (cơ sở)
@frame
dàn, khung; hệ quy chiếu, hệ toạ độ // dựng
f. of reference hệ quy chiếu thiên văn
astronomical f. of reference (thiên văn) hệ quy chiếu thiên văn
rigid f. (cơ học) dàn cứng
Các câu ví dụ:
1. that people actually set up cement blocks and steel frames on the coral reefs," said Ngoc Anh Tran, a former participant of the show, in a post on her Facebook page.
Nghĩa của câu:Ngọc Anh Trần, một người từng tham gia chương trình, cho biết trong một bài đăng trên trang Facebook của mình rằng người ta thực sự dựng các khối xi măng và khung thép trên các rạn san hô.
2. Grapes here are grown on frames.
3. Tourists can buy entrance tickets to hot springs with different prices according to different time frames, from 500,000 VND (22 USD) per adult.
4. Guitar frames served as a cover during the years the press operated clandestinely.
5. On average, Trang can craft two lion head frames per day, and these are passed on to others for the next steps in making the costume.
Xem tất cả câu ví dụ về frame /freim/