ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ french

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng french


french /frentʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) Pháp
to take French leave
  đánh bài chuồn

danh từ


  tiếng Pháp
  (the French) nhân dân Pháp

Các câu ví dụ:

1. Its construction commenced in the late 1800s, the french colonial time.

Nghĩa của câu:

Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.


2. What better place than Hanoi for this precious collection of small prints that take acid, copper and delicious french inks to produce mysterious images by some kind of Alchemy.

Nghĩa của câu:

Còn nơi nào tốt hơn Hà Nội cho bộ sưu tập các bản in nhỏ quý giá này sử dụng axit, đồng và các loại mực ngon của Pháp để tạo ra những hình ảnh bí ẩn bằng một số loại Giả kim thuật.


3. He became renowned for leading dozens of villagers in rebellions against the french starting in the 1930s when the national revolution against the colonial regime was still feeble.

Nghĩa của câu:

Ông trở nên nổi tiếng vì đã lãnh đạo hàng chục dân làng trong các cuộc nổi dậy chống Pháp bắt đầu từ những năm 1930 khi cuộc cách mạng quốc gia chống lại chế độ thực dân vẫn còn yếu ớt.


4. The blaze broke out in the eight-story structure on Rue Erlanger, near the Parc des Princes soccer stadium and the Roland Garros french Open tennis venue in the capital’s chic 16th district.

Nghĩa của câu:

Ngọn lửa bùng phát trong cấu trúc tám tầng trên Rue Erlanger, gần sân vận động bóng đá Parc des Princes và địa điểm tổ chức quần vợt Roland Garros Pháp Mở rộng ở quận 16 sang trọng của thủ đô.


5. The breaking of the national high temperature record was first reported by a forecaster named Etienne Kapikian at the french meteorological agency Meteo France.


Xem tất cả câu ví dụ về french /frentʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…