friction /'frikʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(kỹ thuật) sự mài xát, sự ma xát
sự xoa bóp; sự chà xát
sự va chạm, sự xích mích (vì không cùng ý kiến...)
@friction
(vật lí) ma sát
internal f. ma sát trong
linear f. ma sát tuyến tính
rolling f. ma sát lăn
skin f. (cơ học) ma sát mặt ngoài
static and kenetic f. ma sát tĩnh và động
Các câu ví dụ:
1. At the 4th km of the 10km journey, calluses on the hands formed due to friction with crutches and pain.
Xem tất cả câu ví dụ về friction /'frikʃn/